0858.857.548
FUSO FA140L ( thùng 6m1, tải 6.4 tấn)
Tải trọng: 6.45 tấn
Chiều dài thùng: 6.1 m
Dịch vụ: 24/7 79 xưởng
Mô tả
Giới thiệu Mitsubishi Fuso FA140L
Fuso FA140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Fuso FA140L có tải trọng 6.4 tấn.
Tư vấn chi tiết sản phẩm : 0858.857.548 ( Mr.Luân)
Ngoại thất
Thiết kế thẩm mỹ, độ chiếu sáng cao
Hỗ trợ quan sát khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu
Hỗ trợ quan sát khi lái xe
Nội thất
Điều chỉnh gật gù giúp tài xế thoải mái khi di chuyển trên đường
Thiết kế hiện đại, hiển thị đầy đủ thông tin
Điều khiển máy lạnh, quạt gió cabin
Khung gầm xe FA140L
Cầu xe có kích thước lớn, tăng khả năng chịu tải
Động cơ xe FA140L
Hộp số Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Động cơ Fuso tiêu chuẩn khi thải Euro 4
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Fuso FA140L
Kích thước xe Fuso FA140L
Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.180 x 2.340 x 3.310 mm
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.250 x 2.220 x 2.095 mm
Chiều dài cơ sở: 3.760 mm
Vết bánh xe trước/sau:1.790/1.690 mm
Khoảng sáng gầm xe: 230 mm
Khối lượng xe Fuso FA140L
Khối lượng bản thân: 3.300 kg
Khối lượng chở cho phép: 6.700 kg
Khối lượng toàn bộ:11.200 kg
Số chỗ ngồi 03
Động cơ xe Fuso FA140L
Tên động cơ 4D37 100
Loại động cơ Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 3.907
Đường kính x hành trình piston mm 104 x 115
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 136 / 2.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 420/1.500 – (2500)
Truyền động xe Fuso FA140L
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Tỷ số truyền I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4
Đặc tính xe FA140L
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7,2 m
Tốc độ tối đa 80 Km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 200L
Một số hình ảnh thực tế FA140L:
Thùng Kín xe FA140L( kích thước lọt lòng thùng: 6m1*2m22*2m09 )
Thùng mui bạt xe FA140L ( kích thước lọt lòng thùng 6m1*2m22*2m09 )
Chế độ bảo dưỡng xe tải Mitsubishi Fuso: tham khảo Tại Đây
-
457,000,000 đ
-
1,250,000,000 đ
-
455,000,000 đ
-
310,000,000 đ
-
343,000,000 đ
-
222,000,000 đ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.